Chủ Nhật, 9 tháng 12, 2018

Bài 10: PHOTPHO

Bài 10:                                           PHOTPHO



I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
- Photpho ở ô thứ 15, nhóm VA, chu kì ba trong bảng tuần hoàn.

- Cấu hình electron nguyên tử của photpho:1s2 2s2 2p6 3s2 3p3.

II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Photpho có thể tồn tại ở một số dạng thù hình khác nhau, nhưng quan trọng hơn cả là photpho
trắng và photpho đỏ.
Bảng so sánh tính chất vật lí của photpho trắng và photpho đỏ
Tính chất vật lí
Photpho trắng
Photpho đỏ
Trạng  thái màu sắc
Chắc rắn trong suốt
Chất bột, màu đỏ
Độ bền
Kém bền
Bền
Độc tính
Rất độc, rơi vào da gây bỏng nặng
Không độc
Tính tan
Không tan trong nước
Không tác trong các dung môi hữu cơ thông thường
Khả năng phát quang
Phát quang màu lục nhạt trong bóng tối
Không phát quang trong bóng tối






III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
- Các mức oxi hóa có thể có của P: -3, 0, +3, +5.
- P hoạt động hóa học mạnh hơn N2 vì liên kết P - P kém bền hơn so với liên kết N ≡ N.
- P trắng hoạt động hơn P đỏ (vì P trắng có kiểu mạng phân tử còn P đỏ có cấu trúc kiểu polime).

a. Tính oxi hóa
P có phản ứng với nhiều kim loại → muối photphua:
2P + 3Mg → Mg3P2
b. Tính khử
- Phản ứng với phi kim: O2, halogen...
4P + 3O2 → 2P2O3
4P + 5O2 → 2P2O5 (nếu O2 dư)
(P trắng phản ứng được ở ngay nhiệt độ thường và có hiện tượng phát quang hóa học; P đỏ chỉ phản ứng khi nhiệt độ > 2500C).

2P + 3Cl2 → 2PCl3
2P + 5Cl2 → 2PCl5 ( Nếu dư Cl2)


IV. ỨNG DỤNG
- Nếu bạn có nhu cầu tìm hiểu hãy click vào đây: ungdung

V. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
- Nếu bạn có nhu cầu tìm hiểu hãy click vào đây: trangthaitunhien

VI. SẢN XUẤT
- Nếu bạn có nhu cầu tìm hiểu hãy click vào đây: sanxuat

VI. CỦNG CỐ KIẾN THỨC
1. Trả lời các câu hỏi sau
1.1. Giải thích hiện tượng ma trơi?

1.2. Tại sao photpho trắng hoạt động hóa học mạnh hơn photpho đỏ?
* Đáp án:
1.1  Ma trơi là hiện tượng các hợp chất phốtpho được hình thành từ hoạt động của vi khuẩn sống dưới lòng đất phần mộ (gồm hai chất đó là phốtphin (PH3) và diphotphin trong xương người và sinh vật dưới mồ bốc lên thoát ra ngoài, gặp không khí trong một số điều kiện sẽ bốc cháy thành lửa các đốm lửa nhỏ với độ sáng khá nhỏ (xanh nhạt), lập lòe, khi ẩn khi hiện. Ban đêm mới thấy được ánh sáng còn ban ngày thì các đốm lửa này có thể bị ánh sáng mặt trời che khuất.
1.2 P trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân  tử, liên kết yếu , P do cấu trúc polime bền hơn nên kém hoạt động hơn.
2. Bài tập
Câu 1:  Nêu những điểm khác nhau về tính chất vật lí của P trắng và P đỏ?
Câu 2: Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau đây và cho biết trong các phản ứng này, P có tính khử hay tính oxi hoá?
Giải bài tập Hóa học 11 | Để học tốt hóa học 11
Câu 3:  Nêu những ứng dụng của photpho. Những ứng dụng đó xuất phát từ tính chất gì của photpho?
Câu 4:  Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 32% tạo ra muối Na2HPO4.
3. Trò chơi



1














2














3














4














5














6














7














8














9
















 CÂU HỎI:
Câu 1: Photpho đỏ có cấu trúc gì?
Câu 2: Khi tác dụng với kim loại, photpho thể hiện tính gì?
Câu 3: Khi photpho trắng rơi vào da sẽ gây hại gì?
Câu 4: Hai khoáng vật chính của photpho là photphorit và ……?
Câu 5: Khi photpho tác dụng với kim loại sẽ sinh ra muối gì?
Câu 6: Khi để photpho trắng trong bóng tối sẽ có hiện tượng gì xảy ra?
Câu 7: Trong H3PO4, Photpho có hóa trị bao nhiêu?
Câu 8: Photpho có độ độc tính như thế nào?
Câu 9: Photpho thuộc nhóm nào? 

* Đáp án:

1





P
O
L
I
M
E



2


O
X
I
H
O
A






3




B
O
N
G






4


A
P
A
T
I
T






5

P
H
O
T
P
H
U
A





6




P
H
A
T
Q
U
A
N
G

7




H
O
A
T
R
I
5



8


R
A
T
D
O
C






9



N
H
O
M
V
A







4. Kiểm tra 15 phút

Câu 1: Tìm phương trình hóa học viết sai.
A. 2P + 3Ca → Ca3P2   
B. 4P + 5O2(dư) → 2P2O5
C. PCl3 + 3H2O → H3PO3 + 3HCl
 D. P2O3 + 3H2O → 2H3PO4
Câu 2: Trong công nghiệp, photpho được điều chế từ phản ứng nung hỗn hợp các chất nào sau đây ?
A. quặng photphorit, đá xà vân và than cốc
B. quặng photphorit, cát và than cốc
C. diêm tiêu, than gỗ và lưu huỳnh
D. cát trắng, đá vôi và sođa
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. cấu hình electron nguyên tử của photpho là 1s22s22p63s23p6.
B. Photpho chỉ tồn tại ở 2 dạng thù hình photpho đỏ và photpho trắng.
C. Photpho trắng hoạt động mạnh hơn photpho đỏ
D. Ở nhiệt độ thường photpho hoạt động mạnh hơn nitơ.
Câu 4: Đốt cháy photpho trong khí clo dư, phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng ta thu được hợp chất nào?
A.PCl3        B. PCl5       C. PCl2        D. PCl6
Câu 5: Khi tác dụng với kim loại, photpho thể hiện tính gì?
A.     Tính khử     
B.      Tính oxi Hóa        
C.     Vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
D.      Không có đáp án đúng
Câu 6: Cho 7,75 gam photpho tác dụng với một lượng O2 thích hợp thu được 16,15 gam hỗn hợp chất rắn X (chỉ chứa hợp chất). Khối lượng của chất có khối lượng lớn nhất trong X là:
A. 11,36 gam     B. 5,5 gam     C. 10,65 gam      D. 9,94 gam
Câu 7: Chọn công thức đúng của apatit:
A. Ca3(PO4)2;    B. Ca(PO3)2.    C. 3Ca3(PO4)4.CaF2.     D. CaP2O7.
Câu 8: Ở điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do :
A. độ âm điện của photpho lớn hơn của nitơ.
B. ái lực electron của photpho lớn hơn của nitơ.
C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.
D. tính phi kim của nguyên tử photpho mạnh hơn của nitơ.
Câu 9: Để oxi hóa hoàn toàn 14,88 gam photpho thành điphotpho pentaoxit cần dùng vừa hết m gam KClO3 (to). Giá trị của m là:
A. 24,5 gam    B. 70,56 gam    C. 49 gam    D. 58,8 gam.
Câu 10: Cho phản ứng: HNO3 + P → H3PO4 + NO2 + H2O. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng (với hệ số nguyên, tối giản) là:
A. 15    B. 13    C. 14    D. 12
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐÁP ÁN
D
B
B
B
B
C
C
C
C
B








BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI

BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI A. AMONIAC I. CẤU TẠO PHÂN TỬ - Nếu bạn muốn tìm ...