Bài 11: AXIT PHOPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
A. AXIT PHOTPHORIC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
Axit photphoric ( H3PO4 ) có công thức cấu tạo là :

Trong hợp chất H3PO4, photpho có số oxi hóa cao nhất là +5.
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Nếu bạn muốn tìm hiểu hãy click vào đây: tinhchatvatli
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Axit photphoric là axit ba nấc, có độ mạnh trung bình, có tất cả những tính chất chung của axit. Trong dung dịch nước, nó phân li theo từng nấc :
Nấc 1 : H3PO4 → H+ + H2PO4 2-
Nấc 2 : H2PO4 2+ → H+ + HPO4-
Nấc 3 : HPO4- → H+ + PO4 3-
Sự phân li chủ yếu xảy ra ở nấc 1, nấc 2 kém hơn và nấc 3 rất yếu.
2. Khi tác dụng với dung dịch kiềm tùy theo lượng chất mà axit photphoric tạo ra muối axit, hoặc muối trung hòa hoặc hỗn hợp các muối đó.
3. Axit photphoric không có tính oxi hóa.
IV. ĐIỀU CHẾ
- Nếu bạn muốn tìm hiểu hãy click vào đây: dieuche
V. ỨNG DỤNG
- Nếu bạn muốn tìm hiểu hãy click vào đây: ungdung
B. MUỐI PHOTPHAT
Muối photphat là muối của axit photphoric.
Axit photphoric tác dụng với dung dịch kiềm, tạo ra ba loại muối :
Muối đihidrophotphat : NaH2PO4
Muối hidrophotphat : Na2HPO4
Muối photphat trung hòa : Na3PO4
I. TÍNH TAN
Các muối trung hòa và muối axit của kim loại natri, kali, amoni đều tan trong nước. Với các kim loại khác, chỉ các muối đihidrophotphat la tan được, ngoài ra đều không tan hoặc tan ít trong nước.
II. NHÂN BIẾT ION PHOTPHAT
Thuốc thử để nhận biết ion PO4 - trong dung dịch photphat là bạc nitrat ( AgNO3 )
C. CỦNG CỐ KIẾN THỨC :
1. Bài tập
1.1 Cho 500ml dung dịch H3PO4 2M tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1M. Tính nồng độ mol các chất sau phản ứng ?
1.2 Rót dung dịch chứa 11,76 g H3PO4 vào dung dịch chứa 16,8 g KOH. Tính khối lượng của từng muối thu được sau khi cho dung dịch bay hơi đến khô.
1.3 Cho 100 ml dung dịch H3PO4 0,2 M vào 1 lit dung dịch Ca(OH)2 0,012 M. Tính khối lượng muối tạo thành sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.
2. Kiểm tra 15 phút
Câu 1 : Cho sơ đồ chuyển hóa : P2O5 → X → Y → Z.
Các chất X, Y, Z lần lượt là :
A. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.
B. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.
C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4.
D. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4.
Câu 2 : Hòa tan hoàn toàn 3,1 gam P trong 100 gam dung dịch HNO3 63% (đặc nóng) thu được dung dịch X và V lít (đktc) khí NO2 duy nhất. Giá trị của V là
A. 11,2.
B. 5,6.
C. 10,08.
D. 8,96.
Câu 3 : Lấy 124 gam P đem điều chế H3PO4với hiệu suất phản ứng đạt 100%. Thể tích dung dịch H3PO4 35% (D = 1,25 gam/ml) có thể thu được là
A. 1220ml.
B. 936ml.
C. 1000ml.
D. 896ml.
Câu 4:Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế H3PO4 trong phòng thí nghiệm ?
A. P + HNO3 đặc, nóng.
B. Ca3(PO4)2 + H2SO4 đặc.
C. P2O5 + H2O.
D. HPO3 + H2O.
Câu 5 : Thành phần chính của quặng photphorit là
A. CaPHO4 .
B. NH4H2PO4.
C. Ca(H2PO4)2.
D. Ca3(PO4)2.
Câu 6 : Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Thành phần chính của quặng apatit là Ca3(PO4)2, CaF2.
B. Trong công nghiệp photpho được điều chế từ Ca3P2, SiO2 và C.
C. Ở điều kiện thường photpho đỏ tác dụng với O2 tạo ra sản phẩm P2O5.
D. Các muối Ca3(PO4)2 và CaHPO4 đều tan trong nước.
Câu 7 : Cho các chất sau : NaOH, H3PO4, NaH2PO4, Na2HPO4, Na3PO4. Trộn các chất trên với nhau theo từng đôi, số cặp xảy ra phản ứng là
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
Câu 8 : Axit photphoric và axit nitric có công thức là
A. H3PO4 , H2SO4
B. H3PO4 , HCl.
C. H3PO4 , HCOOH.
D. H3PO4 , HNO3
Câu 9 ; Cho dung dịch chưa 1 mol H2SO4 và dung dịch chứa 0.5 mol Na3PO4 thu được dung dịch X. các chất tan có trong dung dịch X là
A. Na3PO4, Na2HPO4 và Na2SO4.
B. H3PO4, H2SO4 và Na2SO4.
C. Na2HPO4 , H3PO4 và Na2SO4 .
D. Na2HPO4 Na2HPO4 và Na2SO4 .
Câu 10 : Lấy 124 gam P đem điều chế H3PO4với hiệu suất phản ứng đạt 100%. Thể tích dung dịch H3PO4 35% (D = 1,25 gam/ml) có thể thu được là
A. 1220ml.
B. 936ml.
C. 1000ml.
D. 896ml.
Đáp án :
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
C
|
A
|
D
|
B
|
D
|
A
|
D
|
D
|
B
|
D
|
0 nhận xét:
Đăng nhận xét