Thứ Tư, 16 tháng 1, 2019

BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI

BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI


















A. AMONIAC
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
- Nếu bạn muốn tìm hiểu hãy click vào đây: cautaophantu


II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
-Nếu bạn muốn tìm hiểu hãy click vào đây: tinhchatvatli


III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính bazơ yếu
a) Tác dụng với nước:
NH3 + H2O ↔ NH4+ + OH-
Câu hỏi 1: Khi cho quỳ tím vào dung dịch amoniac thì có hiện tượng gì xảy ra?

b) Tác dụng với dung dịch muối:
- Dung dịch amoniac có thể tác dụng với dung dịch muối của nhiều kim loại, tạo thành kết tủa hidroxit của kim loại đó.
                            2H2O + 2NH3 + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2NH4Cl
c) Tác dụng với axit: 
- Khí amoniac, cũng như dung dịch amoniac,  tác dụng với dung dịch axit tạo ra muối amoni.
                            NH(k) + HCl (k) → NH4Cl (khói trắng)
                            
                            2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4
2. Tính khử
- Trong phân tử amoniac, nitơ có số oxi hóa -3, là số oxi hóa thấp nhất, vì vậy amoniac có tính khử. Tính chất này được thể hiện khi amoniac tác dụng với các chất oxi hóa khác.
a) Tác dụng với oxi:
- Amoniac cháy trong oxi cho ngọn lửa màu vàng, tạo ra khí nitơ và hơi nước.
                             4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2
b) Tác dụng với Clo:
- Clo oxi hóa mạnh amoniac tạo ra nitơ và hiđro Clorua:
                             2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl
- Đồng thời NH3 kết hợp với HCl tạo thành ''khói trắng'' NH4Cl
IV. ỨNG DỤNG
 Nếu bạn muốn tìm hiểu hãy click vào đây: ungdung
V. ĐIỀU CHẾ
 Nếu bạn muốn tìm hiểu hãy click vào đây: dieuche
B. MUỐI AMONI
- Muối amoni là chất tinh thể ion, gồm cation amoni NH4+  và anion gốc axit .
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Tất cả các muối amoni đều tan nhiều trong nước, khi tan điện li hoàn toàn thành các ion. Ion  NH4+  không có màu.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tác dụng với dung dịch kiềm
- Dung dịch đậm đặc của muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm khi đun nóng sẽ cho khí amoni bay ra.
                                NH4Cl + NaOH → NH3 + H2O + NaCl
Câu hỏi 2:  Vậy người ta dựa vào tính chất gì để nhận biết dung dịch muối amoni?
2. Phản ứng nhiệt phân
- Các muối amoni dễ bị phân hủy bởi nhiệt.
* Muối amoni chứa gốc axit không có tính oxi hóa khi đun nóng bị phân hủy thành amoniac.
                                 NH4Cl → NH3 + HCl
* Muối amoni chứa gốc axit có tính oxi hóa như axit nitrơ, axit nitric khi bị nhiệt phân cho ra N2O, N
                                   NH4NO2 → N2 + 2H2O
                                 NH4NO3 → N2O + 2H2Ob
C. CŨNG CỐ KIẾN THỨC
1. Bài tập 
Câu 1:  Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau và viết các phương trình hóa học:
Giải bài tập Hóa học 11 | Để học tốt hóa học 11
Biết rằng A là hợp chất của nitơ.
Câu 2: Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt các dung dịch: NH3, Na2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4. Viết phương trình hoá học của các phản ứng đã dùng.
Câu 3: Trong phản ứng nhiệt phân các muối NH4NO2 và NH4NO3 số oxi hoá của nitơ biến đổi như thế nào? Nguyên tử nitơ trong ion nào của muối đóng vai trò chất khử và nguyên tử nitơ trong ion nào của muối đóng vai trò chất oxi hoá?
Câu 4: Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí hiđro để điều chế 17,00 gram NH3. Biết rằng hiệu suất chuyển hoá thành amoniac là 25%. Các thể tích khí được đo ở đktc.
2. Giải đáp câu hỏi:
Câu hỏi 1: Khi cho quỳ tím vào dung dịch amoniac thì có hiện tượng gì xảy ra?
=> Vì khí amoniac kết hợp với ion H+ của nước, tạo thành ion amoni NH4+ và giải phóng ion hiđroxit OH, làm cho dung dịch có tính bazơ nên làm quỳ tím hóa xanh.
Câu hỏi 2:  Vậy người ta dựa vào tính chất gì để nhận biết dung dịch muối amoni?
=> Khi dung dịch amoni tác dụng với dung dịch kiềm sẽ tạo ra khí amoniac.
3. Kiểm tra 15 phút:
Câu 1: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào NH3 đóng vai trồ là chất oxi hóa ?
A. 2NH3 + H2O2 +MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4
B. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl
C. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
D. 2NH3 + 2 Na → 2NaNH2 + H2
Câu 2: Dãy các chất đều phản ứng với NH3 trong điều kiện thích hợp là :
A. HCl, O2, Cl2, FeCl5.               B. H2SO4, Ba(OH)2, FeO, NaOH
C. HCl, HNO3, AlCl3, CaO        D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2
Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng về muối amoni ?
A. Muối amoni bền với nhiệt.
B. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh.
C. Tất cả các muối amoni đều tan trong nước.
D. các muối amoni đều bị thủy phân trong nước.
Câu 4: Trộn 300 ml dung dịch NaNO2 2M với 200 ml dung dịch NH4Cl 2M rồi đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thể tích khí thu được ở đktc là
A. 22,4 lít.   B. 13,44 lít.   C. 8,96 lít.   D. 1,12 lít.
Câu 5: Khí nào sau đây làm xanh quỳ tím ẩm
A.Cl2
B.O2
C.SO2
D.NH3
Câu 6: Khi nhiệt phân, muối nào sau đây không thể thu được khí oxi:
A.NH4NO2
B.AgNO3
C.NaNO3
D.CU(NO3)2
Câu 7: Nitơ trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử:
A. NH3
B.NO2
C.NO
D.N2
Câu 8: Cho V1(L) khí tác dụng với V2(L) khí thu được 11,2L khí (đktc). Tính V1 và V2 biết hiệu suất của phản ứng là 50%.
A.V1= 22,4 L và V2= 22,4 L
B.V1= 22,4 L  và V2= 67,2 L
C.V1= 11,2 L  và V2= 33,6 L
D.V1= 22,4 L  và V2= 33,6 L
Câu 9:  Cho dung dịch NaOH dư vào 150,0ml dung dịch (NH4)2SO4 1,00M. Đun nóng nhẹ , thể tích khí thu được (đktc) là bao nhiêu ?
A.3,36 lít         B.33,60 lít        C. 7,62 lít       D.6,72 lít


Câu 10:  NH3 phản ứng với chất nào sau đây thì thể hiện tính bazơ
A.O2
B.Cl2
C.H2
D.HCl

 ĐÁP ÁN


Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
A
A
C
D
A
D
B
D
D


















Thứ Ba, 15 tháng 1, 2019

Bài 11: AXIT PHOPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT

Bài 11: AXIT PHOPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT

A. AXIT PHOTPHORIC


I. CẤU TẠO PHÂN TỬ

   Axit photphoric ( H3PO4 ) có công thức cấu tạo là :






  Trong hợp chất H3PO4, photpho có số oxi hóa cao nhất là +5.

II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

 - Nếu bạn muốn tìm hiểu hãy click vào đây: tinhchatvatli

III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

1. Axit photphoric là axit ba nấc, có độ mạnh trung bình, có tất cả những tính chất chung của axit. Trong dung dịch nước, nó phân li theo từng nấc :

   Nấc 1 : H3PO4   H+ + H2PO4 2-

   Nấc 2 : H2PO4 2+ → H+ + HPO4-

   Nấc 3 : HPO4→ HPO4 3-

Sự phân li chủ yếu xảy ra ở nấc 1, nấc 2 kém hơn và nấc 3 rất yếu. 
2. Khi tác dụng với dung dịch kiềm tùy theo lượng chất mà axit photphoric tạo ra muối axit, hoặc muối trung hòa hoặc hỗn hợp các muối đó.
3. Axit photphoric không có tính oxi hóa.

IV. ĐIỀU CHẾ 

- Nếu bạn muốn tìm hiểu hãy click vào đây: dieuche
V. ỨNG DỤNG
- Nếu bạn muốn tìm hiểu hãy click vào đây: ungdung
B. MUỐI PHOTPHAT
    Muối photphat là muối của axit photphoric. 
    Axit photphoric tác dụng với dung dịch kiềm, tạo ra ba loại muối :
    Muối đihidrophotphat : NaH2PO4

    Muối hidrophotphat : Na2HPO4

    Muối photphat trung hòa Na3PO4
I. TÍNH TAN
   Các muối trung hòa và muối axit của kim loại natri, kali, amoni đều tan trong nước. Với các kim loại khác, chỉ các muối đihidrophotphat la tan được, ngoài ra đều không tan hoặc tan ít trong nước.
II. NHÂN BIẾT ION PHOTPHAT
    Thuốc thử để nhận biết ion PO4 - trong dung dịch photphat là bạc nitrat ( AgNO3 ) 

C. CỦNG CỐ KIẾN THỨC : 
1. Bài tập
1.1  Cho 500ml dung dịch H3PO4 2M tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1M. Tính nồng độ mol các chất sau phản ứng ?
1.2  Rót dung dịch chứa 11,76 g H3PO4 vào dung dịch chứa 16,8 g KOH. Tính khối lượng của từng muối thu được sau khi cho dung dịch bay hơi đến khô.
1.3   Cho 100 ml dung dịch H3PO4 0,2 M vào 1 lit dung dịch Ca(OH)2 0,012 M. Tính khối lượng muối tạo thành sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.
2. Kiểm tra 15 phút 

Câu 1 : Cho sơ đồ chuyển hóa : P2O5 → X → Y → Z.

Các chất X, Y, Z lần lượt là : 
A. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.       
B. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.
C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4.      
D. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4.
Câu 2 : Hòa tan hoàn toàn 3,1 gam P trong 100 gam dung dịch HNO3 63% (đặc nóng) thu được dung dịch X và V lít (đktc) khí NO2 duy nhất. Giá trị của V là
A. 11,2.    
B. 5,6.    
C. 10,08.    
D. 8,96.
Câu 3 : Lấy 124 gam P đem điều chế H3PO4với hiệu suất phản ứng đạt 100%. Thể tích dung dịch H3PO4 35% (D = 1,25 gam/ml) có thể thu được là
A. 1220ml.   
B. 936ml.    
C. 1000ml.   
D. 896ml.
Câu 4:Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế H3PO4 trong phòng thí nghiệm ?
A. P + HNO3 đặc, nóng.    
B. Ca3(PO4)2 + H2SO4 đặc.
C. P2O5 + H2O.      
D. HPO3 + H2O.
Câu 5 : Thành phần chính của quặng photphorit là
A. CaPHO4 .  
B. NH4H2PO4.
C. Ca(H2PO4)2.    
D. Ca3(PO4)2.
Câu 6 : Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Thành phần chính của quặng apatit là Ca3(PO4)2, CaF2.
B. Trong công nghiệp photpho được điều chế từ Ca3P2, SiO2 và C.
C. Ở điều kiện thường photpho đỏ tác dụng với O2 tạo ra sản phẩm P2O5.
D. Các muối Ca3(PO4)2 và CaHPO4 đều tan trong nước.
Câu 7 : Cho các chất sau : NaOH, H3PO4, NaH2PO4, Na2HPO4, Na3PO4. Trộn các chất trên với nhau theo từng đôi, số cặp xảy ra phản ứng là
A. 5.   
B. 4.    
C. 7.   
D. 6.
Câu 8 : Axit photphoric và axit nitric có công thức là
A. H3PO4 , H2SO4
B. H3PO4 , HCl.
C. H3PO4 , HCOOH.
D. H3PO4  HNO3
Câu 9 ; Cho dung dịch chưa 1 mol H2SO4 và dung dịch chứa 0.5 mol Na3PO4 thu được dung dịch X. các chất tan có trong dung dịch X là
A. Na3PO4, Na2HPO4 và Na2SO4.   

B. H3PO4, H2SO4 và Na2SO4.

C. Na2HPO4 , H3PO4 và Na2SO4 .   

D. Na2HPO4 Na2HPO4 và Na2SO4 .

Câu 10 : Lấy 124 gam P đem điều chế H3PO4với hiệu suất phản ứng đạt 100%. Thể tích dung dịch H3PO4 35% (D = 1,25 gam/ml) có thể thu được là

A. 1220ml.
   
B. 936ml.
    
C. 1000ml.   

D. 896ml.

Đáp án :
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
A
D
B
D
A
D
D
B
D






BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI

BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI A. AMONIAC I. CẤU TẠO PHÂN TỬ - Nếu bạn muốn tìm ...